Dewgong – Tổng quan về Pokemon Dewgong : Dewgong được kết hợp giữa từ dew (tươi mát) và dugong (bò biển), tên tiếng Nhật làJugon (đọc trại phiên âm của từ Dugong bò biển). Pokemon Dewgong tích trữ trong...
Seel – Tổng quan về Pokemon Seel: Seel là cách đọc phiên âm của từ seal (hải sư), tên tiếng Nhật là Pawou (chỉ tiếng sủa của loài hải sư). Pokemon Seel có chiếc sừng nhô ra ở đầu rất cứng, có thể xuyên...
Dodrio – Tổng quan về Pokemon Dodrio: Dodrio được ghép từ Dodo (chim cưu) và Trio (bộ ba, tam), tên tiếng Nhật có nghĩa là Dodo 3 đầu. Dodrio là cấp tiến hóa thứ 2 của Pokemon Doduo sau khi đạt level...
Doduo – Tổng quan về Pokemon Doduo: Doduo được ghép từ ghép từ Dodo (một loài chim không bay đã tuyệt chủng) và duo (bộ đôi, hai), tên tiếng Nhật là Dodo.
Pokemon Doduo có khả năng chạy rất...
Flareon – Tổng quan về Pokemon Flareon : Flareon được ghép từ Flare (lửa chập chờn) và Eon (thời gian vô tận), tên tiếng Nhật làBooster. Khi tích tụ nhiệt năng, cơ thể Pokemon Flareon có thể nóng đến...
Mew – Tổng quan về Pokemon Mew : Mew có ý nghĩa là tiếng kiêu của một con mèo. Mew là một Pokemon thần thoại của Nam Mĩ. Người ta tưởng nó đã tuyệt chủng, nó hiếm đến nỗi nhiều nhà khoa học vẫn tin...
Mewtwo – Tổng quan về Pokemon Mewtwo: Mewtwo là ghép từ Mew (tên một con pokemon) và Two (ý chỉ là bản sao). Pokemon Mewtwo được tạo ra bởi các nhà khoa học sau nhiều năm tiến hành ghép nối gen vô cùng...
Magnezone – Tổng quan về Pokemon Magnezone: Magnezone được ghép bởi từ magnet (nam châm) và zone (khu vực), tên tiếng Nhật là Jibacoil. Khi tiếp xúc với một từ trường đặc biệt, cấu trúc tế bào của Pokemon...
Magneton – Tổng quan về Pokemon Magneton: Magneton được ghép từ hai từ magnet (nam châm) và magneton (đơn vị tính từ lực), tên tiếng nhật là Rarecoil (nam châm hiếm).
Magneton là cấp tiến hóa...
Magnemite – Tổng quan về Pokemon Magnemite: Magnemite được ghép từ magnet (nam châm) và mite (đứa trẻ), tên tiếng Nhật là Coli(thép cuộn).
Pokemon Magnemite trôi nổi trong không khí nhờ điện...
Mega Slowbro – Tổng quan về Pokemon Mega Slowbro: Mega Slowbro là cấp tiến hóa của Pokemon Slowbro.
Nhờ siêu tiến hóa, Pokemon Shellder phía sau hấp thụ toàn bộ chất dinh dưỡng tiết ra từ đuôi...